Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lăn đường

Academic
Friendly

Từ "lăn đường" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua từng nghĩa các cách sử dụng của từ này nhé.

1. Nghĩa đầu tiên: Kéo quả lăn nén đá, đất... xuống cho đường phẳng

Giải thích: Trong nghĩa này, "lăn đường" có nghĩasử dụng một vật nào đó, thường hình tròn, để lăn hoặc kéo xuống để làm cho mặt đường phẳng hơn. liên quan đến việc xây dựng hoặc sửa chữa mặt đường, giúp cho việc di chuyển dễ dàng hơn.

2. Nghĩa thứ hai: Người phụ nữ nằm ra đường khi linh cữu cha mẹ hay chồng ra khỏi nhà để tỏ ý thương tiếc ()

Giải thích: Nghĩa này của "lăn đường" xuất phát từ truyền thống văn hóa của người Việt, nơi phụ nữ thể hiện sự tiếc thương cho người đã khuất bằng cách nằm ra đường, như một cách để bày tỏ nỗi buồn lòng kính trọng.

Phân biệt các biến thể từ liên quan:
  • Lăn: Có nghĩachuyển động tròn quanh một trục, dụ: "lăn bóng" (lăn quả bóng).
  • Đường: Có thể hiểu lối đi, mặt đường hoặc con đường. Từ này cũng mang nhiều nghĩa khác trong các ngữ cảnh khác nhau ( dụ: đường trong "đường phố", "đường sống").
  • Nằm: hành động nằm xuống, có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nghỉ ngơi đến thể hiện cảm xúc.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lăn lóc: Nghĩa là lăn qua lăn lại, cũng có thể dùng để miêu tả một hành động không nghiêm túc hoặc chút bừa bãi.
  • Thương tiếc: từ miêu tả cảm xúc buồn khi mất mát ai đó, có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành những cụm từ như "bày tỏ nỗi thương tiếc".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc văn nói trang trọng, bạn có thể sử dụng "lăn đường" trong nghĩa thứ hai để thể hiện sự tôn kính nỗi buồn trong các bài phát biểu hoặc văn thơ.
  1. đg. 1. Kéo quả lăn nén đá, đất... xuống cho đường phẳng. 2. Nói người phụ nữ nằm ra đường khi linh cữu cha mẹ hay chồng ra khỏi nhà để tỏ ý thương tiếc ().

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "lăn đường"